Master table (マスタテーブル)
- Ít thay đổi
- Lưu dữ liệu "master" (マスタデータ)
- Ví dụ: dữ liệu kho, người dùng
- Dùng để lưu dữ liệu của hệ thống
- Không index
Transaction table (data)
- Thay đổi thường xuyên hơn
- Lưu giữ liệu transaction của hệ thống như giao dịch, sales
- Cần index
- (được tổ hợp từ các (bảng) dữ liệu (master) khác
0 件のコメント:
コメントを投稿